Ứng Dụng
- Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston.
Cho máy nén khí trục vít: Total Dacnis 32, 46 hoặc 68
Cho máy nén khí piston: Total Dacnis 68, 100 hoặc 150.
- Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 100°C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn.
Hiệu năng
- ISO 6743-3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
- DIN 51 506 VD-L cho sử dụng Total Dacnis 100 & 150 trong máy piston.
- Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: Total Dacnis đáp ứng được các yêu cầu của:BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER,SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE….
Ưu Điểm
- Các chức năng của Total Dacnis :
Tránh hình thành cặn các bon.
– Cho phép tách dầu/ khí và dầu /nước ngưng tụ tốt.
– Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
- Sử dụng Total Dacnis cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí.
- Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. Total Dacnis có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.
-
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
DACNIS |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
875 |
880 |
885 |
889 |
892 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
– |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
– 27 |
– 27 |
– 21 |
– 6 |
– 6 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
244 |
238 |
248 |
276 |
284 |
Cặn Conradson |
NF T 60116 |
% |
0.13 |
0.13 |
0.11 |
0.04 |
0.11 |
-