Product Description
Dầu rãnh trượt Mobil Vactra No 2 là dòng sản phẩm dầu rãnh trượt gốc khoáng cao cấp có chỉ số độ nhớt VG 68, được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Mobil một trong những nhà sản xuất dầu công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay, với công nghệ pha chế rất hiện đại đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam giúp cho khả năng bôi trơn hoàn hảo cho tất cả các rãnh trượt, bàn trượt,và các cơ cấu chuyển động của máy công cụ, dầu rãnh trượt Mobil giúp kết dính có hiệu quả với mặt rãnh trượt chống làm trôi dầu cắt gọt kim loại vì thế làm giảm tiêu hao dầu và đem lại điều kiện gia công đồng nhất hơn cho máy móc.
Mobil Vactra Oil No. 2 được khuyến nghị cho các rãnh trượt ngang của các máy công cụ cỡ nhỏ tới vừa. Nó cũng phù hợp cho ứng dụng tưới tràn trong các máy lớn
Mobil Vactra Oil No. 3 được khuyến nghị cho bánh răng hai mục đích và hệ thống bôi trơn sống trượt
Mobil Vactra Oil No. 4 thường được khuyến nghị cho các máy lớn có áp lực sống trượt cao hay cần độ chính xác tốt. Nó cũng được khuyến nghị cho rãnh trượt đứng và nghiêng dốc mà xả xuống có thể là một vấn đề
Mobil Vactra Oil Numbered Series có thể dùng cho bôi trơn vít tròn, đường dẫn, đầu máy tiện, vít cho tịnh tiến, bánh răng trụ và nón, và truyền động trục vít tải nhẹ.
Các ứng dụng mà sự nhiễm chất lỏng làm mát có nước vào dầu khoáng thường làm tuổi thọ lô chất lỏng làm mát ngắn đi
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng dầu rãnh trượt Mobil Vactra No 2:
Các đặc tính ma sát thấp:
Giúp loại trừ tiếng lạch cạch và trượt dính của các con trượt và sống trượt
Cải thiện sự hoàn thiện và chất lượng của các chi tiết
Giúp giảm mài mòn
Tính dễ trượt:
Giúp giảm mài mòn và tăng êm cho hành động trượt
Tính dính:
Tránh dầu nhờn bị dời khỏi các bề mặt quan trọng
Bảo vệ các bề mặt khỏi sự tấn công của chất lỏng làm mát có độ pH cao
Khả năng tách nước và chất có nước:
Tăng tuổi thọ và hiệu suất dầu
Cải thiện tuổi thọ chất làm mát có nước
Độ bền ôxy hóa/hóa học
Tăng tuổi thọ làm việc của dầu
Đặc tính:
Lợi thế và lợi ích có thể có
Giữ mặt trượt và các bộ phận được bôi trơn khác sạch sẽ
Giảm thay lọc thường xuyên
Bảo vệ rỉ sét và ăn mòn
Giúp giảm hư hỏng do hành động trượt và bảo trì liên quan
Cải thiện chất lượng và năng suất sản xuất của các chi tiết thành phẩm
Khả năng lọc
Cho phép lấy đi các chất mài mòn sắc có thể làm hỏng các bộ phận hay chi tiết thành phẩm
Giúp giảm thay lọc thường xuyên
Khả năng tương thích đa kim loại
Làm việc được với các nguyên liệu sắt và không sắt
Ứng dụng của dầu rãnh trượt Mobil Vactra No:
Các sản phẩm Mobil Vactra Oil Numbered Series được khuyến nghị như dầu nhờn rãnh trượt và cũng như chất lỏng cho các hệ thống thủy lực máy công cụ làm việc trung bình. Các dầu này được thiết kế để dùng với tất cả vật liệu sống trượt là hợp chất của gang, thép và không kim loại. Mobil Vactra Oil Numbered Series có thể tra bằng tay, dụng cụ tra dầu mỡ bằng bơm hay các ứng dụng tưới tràn bằng hệ thống tuần hoàn. Các thuộc tính áp lực cực trị của chúng làm chúng phù hợp cho tất cả các loại bánh răng trong máy công cụ. Chúng không nên dùng trong các hệ thống tuần hoàn có nhiệt độ dầu khối quá 66°C.
– Mobil Vactra Oil No. 2 được khuyến nghị cho các rãnh trượt ngang của các máy công cụ cỡ nhỏ tới vừa. Nó cũng phù hợp cho ứng dụng tưới tràn trong các máy lớn
– Mobil Vactra Oil Numbered Series có thể dùng cho bôi trơn vít tròn, đường dẫn, đầu máy tiện, vít cho tịnh tiến, bánh răng trụ và nón, và truyền động trục vít tải nhẹ.
– Các ứng dụng mà sự nhiễm chất lỏng làm mát có nước vào dầu khoáng thường làm tuổi thọ lô chất lỏng làm mát ngắn đi
Ngoài ra có thể sử dụng trong hệ thống thủy lực và hộp số,vì độ nhớt thấp nên thích hợp cho loại rãnh trượt ngang.
Tính chất lý học của dầu rãnh trượt Mobil Vactra No:
Mobil Vactra Numbered Series | No. 1 | No. 2 | No. 3 | No. 4 |
Cấp Độ nhớt ISO | 32 | 68 | 150 | 220 |
Độ nhớt, ASTM D 445
cSt @ 40°C cSt @ 100°C |
31.5
5.27 |
67.78
8.6 |
155.9
14.5 |
220.9
18.3 |
Chỉ số Độ nhớt, ASTM D 2270 | 96 | 96 | 96 | 96 |
Thử Ăn mòn bằng Thanh Đồng, ASTM D
130, 3 giờ @ 100°C |
1B | 1B | 1B | 1B |
Chống Rỉ sét, ASTM D 665A | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống đỡ Tải FZG, DIN 51354, Mức
Hỏng |
13 | 13 | 13 | 13 |
Mài mòn 4-Bi, Đường kính Vết trầy, 20
Kg, 54°C, 1800 RPM, 1 giờ, ASTM D 4172, mm |
0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
Tải trọng hàn dính, 4-Bi EP, ASTM D
2783, kg |
200 | 200 | 200 | 200 |
Điểm Đông đặc, °C, ASTM D 97 | -30 | -33 | -6 | -3 |
Điểm Chớp cháy, °C, ASTM D 92 | 216 | 228 | 248 | 240 |
Tỉ trọng 15°C/15°C, ASTM D 1298 | 0.869 | 0.883 | 0.887 | 0.892 |